cho 122,5 gam dd H2SO4 40% tác dụng hết vs CuO dư. tính khối lượng muối thu được.
Cho 122,5g dung dịch H2SO4 40% tác dụng hết CuO . Tính khối lượng muối thu được và khối lượng CuO
PTHH: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
Ta có: \(n_{H_2sO_4}=\dfrac{122,5\cdot40\%}{98}=0,5\left(mol\right)=n_{CuO}=n_{CuSO_4}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CuSO_4}=0,5\cdot160=80\left(g\right)\\m_{CuO}=0,5\cdot80=40\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Cho a gam hh Al và Fe tác dụng hết vs dd H2SO4 loãng, vừa đủ , giải phóng 2,464 lít khí và dd Y có chứa 14,44g muối
A)tính khối lượng mỗi kim loại
B) dd Y tác dụng dd BaCl2 dư thu x gam kết tủa, còn nếu cho tác dụng vs dd NaOH vừa đủ tạo b gam kết tỉa .tính giá trị x,b=?
\(n_{H_2}=\dfrac{2,464}{22,4}=0,11mol\)
\(\left\{{}\begin{matrix}Al:x\left(mol\right)\\Fe:y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow Muối\left\{{}\begin{matrix}Al_2\left(SO_4\right)_3\\FeSO_4\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}BTe:3x+2y=2n_{H_2}=0,22\\\dfrac{x}{2}\cdot342+y\cdot152=14,44\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,04mol\\y=0,05mol\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=0,04\cdot27=1,08g\\m_{Fe}=0,05\cdot56=2,8g\end{matrix}\right.\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2AlCl_3+3BaSO_4\downarrow\)
0,02 0,06
\(FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+FeCl_2\)
0,05 0,05
\(\Rightarrow\Sigma n_{\downarrow}=0,06+0,05=0,11\Rightarrow m_{BaSO_4}=x=25,63g\)
): Hòa tan hoàn toàn m gam sắt (III) oxit bằng dd H2SO4 loãng 19,6 % (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dd muối X. Cho toàn bộ lượng X tác dụng hết với dd BaCl2 dư thì thu được 34,95 gam kết tủa. Tính m và khối lượng dd H2SO4
Cho m gam Al tác dụng hết vs dd H2SO4 loãng dư thu đc 3,42g muối .tính thể tích dd h2so4 0,04M cần dùng,biết đã lấy dư 100ml?
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{3,42}{342}=0,01mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,03 0,01 ( mol )
\(V_{H_2SO_4}=\left(\dfrac{0,03}{0,04}\right)+0,1=0,85l\)
Bài 30. Cho 20,8 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dd H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lit khí (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
a) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(n_{SO_2}=n_{Cu}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
\(\%m_{Cu}=\dfrac{12,8}{20,8}.100=61,54\%\); \(\%m_{CuO}=38,46\%\)
b) \(n_{CuO}=\dfrac{20,8-12,8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,2.2+0,1=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,5.98}{80\%}=61,25\left(g\right)\)
\(n_{CuSO_4}=0,2+0,1=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0,3.160=48\left(g\right)\)
Cho m gam Fe tác dụng với O2 thu được 27,2 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe dư. Cho hỗn hợp A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 98% đun nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) và dd B chỉ chứa muối Fe2(SO4)3 .Khối lượng m và khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng lần lượt là?
Câu1 Cho73 gam dung dịch HCl 20% tác dụng hết với CuO dư tính khối lượng muối thu được Câu 2 Cho 2,4g \(Fe_2O_3\) hòa tan trong 300g dung dịch \(H_2SO_4\) dư tính nồng độ C% của dung dịch muối thu đc Caau3 Cho 4,64g \(Ag_2O_3\) tác dụng hết với 300ml dung dịch \(HNO_3\) khối lượng riêng d=1.59g/ml tính nồng đọ C% dung dịch muối thu đc
Câu 1 :
\(n_{HCl}=\dfrac{73\cdot20\%}{36.5}=0.4\left(mol\right)\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(..........0.4.......0.2\)
\(m_{CuCl_2}=0.2\cdot135=27\left(g\right)\)
Câu 2 :
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{2.4}{160}=0.015\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(0.015...........................0.015\)
\(m_{dd}=2.4+300=302.4\left(g\right)\)
\(C\%_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0.015\cdot400}{302.4}\cdot100\%=1.98\%\)
Chia 80 gam hỗn hợp X gồm CuO; Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu đươc 78,5 gam hỗn hợp muối khan.
Phần 2: Tác dụng hết với 500 ml dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 thu được 84,75 gam muối khan.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính nồng độ mol/lít của các chất có trong dung dịch Y.
a)
Phần 1 :
Gọi $n_{CuO} = a ; n_{Fe_2O_3} = b$
Ta có :
$80a + 160b = 80 : 2 = 40(1)$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
Suy ra:
$135a + 162,5.2b = 78,5(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = 0,1 ; b = 0,2
$\%m_{CuO} = \dfrac{0,1.80}{40}.100\% = 20\%$
$\%m_{Fe_2O_3} = 80\%$
b)
Dung dịch muối gồm :
$Fe^{3+} : 2b = 0,4(mol)$
$Cu^{2+} : a = 0,1(mol)$
$Cl^- : x(mol)$
$SO_4^{2-} : y(mol)$
Bảo toàn điện tích : 0,4.3 + 0,1.2 = x + 2y
$m_{muối} = 0,4.56 + 0,1.64 + 35,5x + 96y = 84,75$
Suy ra x = 0,9 ; y = 0,25
$C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,9}{0,5} = 1,8M$
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,25}{0,5} = 0,5M$
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(n_{H_2}=n_{Fe}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{CuO}=35.2-0.2\cdot56=24\left(g\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{24}{80}=0.3\left(mol\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{11.2}{35.2}\cdot100\%=31.82\%\)
\(\%CuO=100-31.82=68.18\%\)
\(n_{H_2SO_4}=0.2+0.3=0.5\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0.5\cdot98=49\left(g\right)\)
\(C\%H_2SO_4=\dfrac{49}{800}\cdot100\%=6.125\%\)
\(m_{FeSO_4}=0.2\cdot152=30.4\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0.3\cdot160=48\left(g\right)\)